🔍
Search:
DÀI RA
🌟
DÀI RA
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
길게 되다.
1
DÀI RA:
Trở nên dài ra.
-
☆☆
Động từ
-
1
머리카락이나 털이 자라다.
1
MỌC DÀI RA, DÀI RA:
Tóc hoặc lông phát triển.
-
-
1
많은 이야기를 덧붙이면서 오래 말을 하다.
1
KÉO DÀI RA, DÀI DÒNG LÊ THÊ:
Nói nhiều chuyện và nói lâu.
-
☆
Động từ
-
1
팽팽하게 있지 못하여 아래로 처지다.
1
GIÃN RA, CHẢY RA, DÀI RA, RŨ XUỐNG:
Không căng lên mà rũ xuống dưới.
-
2
기운이 풀려서 몸이 처지다.
2
RŨ RƯỢI:
Cơ thể rũ xuống do không còn sức.
-
3
시간이 길어지다.
3
KÉO DÀI:
Thời gian được kéo dài.
-
4
속도가 느려지다.
4
CHẬM CHẠP, LÊ THÊ:
Tốc độ bị chậm lại.
-
5
몸을 마음껏 펴거나 근심 걱정없이 쉬다.
5
DANG TAY CHÂN, THOẢI MÁI:
Thỏa sức vươn mình hay nghỉ ngơi không lo lắng gì cả.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
어딘가에 박혀 있는 것을 잡아당기어 나오게 하다.
1
NHỔ:
Nắm và kéo cái đang bị cắm vào đâu đó để làm cho bật ra.
-
2
속에 있는 기체나 액체를 밖으로 나오게 하다.
2
HÚT RA, LẤY RA, RÚT RA:
Làm cho chất khí hay chất lỏng ở bên trong thoát ra ngoài.
-
3
여럿 가운데서 골라서 정하다.
3
TUYỂN RA, CHỌN RA:
Chọn ra và định ra trong nhiều thứ.
-
4
어떠한 목적으로 선출하다.
4
TUYỂN CHỌN:
Chọn ra theo mục đích nào đó.
-
5
노래를 부르다.
5
HÁT:
Hát bài hát.
-
6
맡겨 두었던 돈을 도로 찾다.
6
RÚT (TIỀN):
Lấy lại số tiền đã gửi.
-
7
필요하지 않은 것을 없어지게 하다.
7
TIỆT TRỪ, TIÊU DIỆT:
Làm cho mất đi cái không cần thiết.
-
8
안에 있는 것을 얇고 긴 모양으로 나오게 하다.
8
KÉO (DÀI RA):
Làm cho cái ở trong thoát ra ngoài với hình dạng mỏng và dài.
-
9
자판기와 같은 기계 안에 있는 음식물이나 물건을 돈을 지불하여 밖으로 나오게 하다.
9
LẤY (ĐỒ ĂN, HÀNG…):
Trả tiền rồi làm cho đồ ăn, thức uống hay hàng hóa ở trong các máy như máy bán hàng tự động, thoát ra ngoài.
-
10
사진을 인화지에 나타나게 하거나 종이에 문서를 인쇄하다.
10
IN:
Làm cho ảnh hiện trên giấy in hoặc in văn bản trên giấy.
-
11
차 등을 새로 사다.
11
SẮM, TẬU:
Mua mới xe cộ...
-
12
옷차림을 근사하게 하다.
12
DIỆN:
Ăn mặc một cách tươm tất.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
물체의 길이나 넓이, 부피 등이 원래보다 길어지거나 커지다.
1
GIÃN RA, PHÌNH RA, NỞ RA:
Chiều dài hay chiều rộng, thể tích của vật thể trở nên dài hay to hơn ban đầu.
-
2
수나 양 등이 원래보다 많아지다.
2
TĂNG LÊN, NHIỀU LÊN:
Số hay lượng trở nên nhiều hơn ban đầu.
-
3
힘이나 기운, 세력 등이 이전보다 더 커지다.
3
TĂNG LÊN, MẠNH HƠN:
Sức mạnh, khí thế, thế lực… trở nên lớn hơn trước đây.
-
4
재주나 능력 등이 전보다 많아져서 더 잘하게 되다.
4
TĂNG LÊN, KHÁ HƠN, NHIỀU HƠN:
Trở nên giỏi hơn trước vì năng lực hay tài năng tăng nhiều hơn trước.
-
5
사는 형편이 더 좋아지거나 넉넉해지다.
5
KHÁ HƠN, TỐT LÊN:
Hoàn cảnh sống trở nên tốt hơn hay đầy đủ hơn.
-
6
시간이나 기간이 원래보다 길어지다.
6
DÀI RA, KÉO DÀI, LÂU HƠN:
Thời gian hay thời hạn trở nên dài hơn ban đầu.
🌟
DÀI RA
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
길게 되다.
1.
DÀI RA:
Trở nên dài ra.
-
Phó từ
-
1.
평평한 표면에 여럿이 다 끝이 길게 튀어나와 있는 모양.
1.
LỞM CHA LỞM CHỞM:
Hình ảnh nhiều thứ có phần cuối vươn dài ra trên bề mặt phẳng.
-
Danh từ
-
1.
길게 뻗어 나가면서 다른 것들을 감거나 땅바닥에 퍼지는 칡의 줄기.
1.
DÂY SẮN DÂY:
Dây của sắn dây vươn dài ra và quấn vào những cây khác hay bò dưới mặt đất.
-
Động từ
-
1.
길고 곧게 펼쳐지다.
1.
TRẢI DÀI:
Trải thẳng và dài ra.
-
2.
팔이나 다리를 바깥쪽으로 길게 펴다.
2.
DUỖI THẲNG RA:
Vươn dài tay hay chân ra phía ngoài.
-
Danh từ
-
1.
여럿이 일정하게 늘어선 줄.
1.
HÀNG NGŨ, ĐỘI NGŨ:
Hàng lối do nhiều người xếp kéo dài ra một cách nhất định.
-
☆☆
Động từ
-
1.
나뭇가지나 덩굴, 뿌리 등이 길게 자라나다. 또는 그렇게 하다.
1.
VƯƠN RA:
Cành cây, dây leo hay rễ... mọc dài ra. Hoặc làm cho như vậy.
-
2.
길이나 강, 산맥 등이 어떤 방향으로 길게 이어지다.
2.
TRẢI RA:
Con đường, dòng sông hay dãy núi... nối dài ra theo hướng nào đó.
-
3.
기운이나 사상, 세력 등이 나타나거나 퍼지다.
3.
LAN TỎA, LAN RA:
Khí thế, tư tưởng hay thế lực... xuất hiện hay khuếch trương.
-
4.
구부리고 있던 몸의 일부를 쭉 펴다.
4.
DUỖI:
Duỗi thẳng một phần của cơ thể đang co quắp.
-
5.
손이나 팔을 어떤 것에 미치게 길게 내밀다.
5.
VỚI, GIANG:
Chìa bàn tay hoặc cánh tay dài ra để với tới vật nào đó.
-
6.
(속된 말로) 죽거나, 힘이 다 빠져서 쓰러지다.
6.
NẰM THẲNG CẲNG:
(cách nói thông tục) Chết hay ngất đi vì cạn kiệt sức lực.
-
☆
Động từ
-
1.
(강조하는 말로) 나뭇가지나 덩굴, 뿌리 등이 길게 자라나다.
1.
VƯƠN RỘNG, LAN RỘNG:
(cách nói nhấn mạnh) Cành cây, dây leo hay rễ... phát triển vươn dài.
-
2.
(강조하는 말로) 길이나 강, 산맥 등이 어떤 방향으로 길게 이어지다.
2.
TRẢI DÀI, LAN RỘNG:
(cách nói nhấn mạnh) Con đường, dòng sông hay dãy núi... nối dài theo hướng nào đó.
-
3.
(강조하는 말로) 기운이나 사상, 세력 등이 나타나거나 퍼지다.
3.
MỞ RỘNG, LAN TỎA:
(cách nói nhấn mạnh) Khí thế, tư tưởng hay thế lực... xuất hiện hay khuếch trương.
-
4.
(강조하는 말로) 구부리고 있던 몸의 일부를 쭉 펴다.
4.
DUỖI RA, THẲNG RA:
(cách nói nhấn mạnh) Duỗi thẳng một phần cơ thể đang gập lại.
-
5.
(강조하는 말로) 손이나 팔을 어떤 것에 미치게 길게 내밀다.
5.
GIƠ RA,, ĐƯA TAY LÊN:
(cách nói nhấn mạnh) Chìa tay hay cánh tay dài ra để với tới cái gì đó.
-
Động từ
-
1.
학의 목처럼 목을 길게 빼고 간절하게 기다리다.
1.
CHỜ ĐỢI ĐẾN DÀI CỔ, MONG CHỜ MÒN MỎI:
Chờ đợi khẩn thiết đến mức cổ dài ra như cổ hạc.
-
Động từ
-
1.
거친 데가 없이 부드러워 자꾸 밀려 나가다.
1.
TRƠN MƯỢT:
Mềm mại không có chỗ thô ráp và thường bị trượt dài ra.
-
Tính từ
-
1.
저절로 밀려 나갈 정도로 거친 데가 없이 매우 부드럽다.
1.
TRƠN TRU, NHẴN BÓNG:
Mượt mà không có chỗ nào gồ ghề đến mức tự trượt dài ra.
-
☆
Tính từ
-
1.
물체가 늘어지지 않고 힘 있게 곧게 펴져 있다.
1.
CĂNG:
Vật thể không dài ra và duỗi mở thẳng ra một cách đầy sức lực.
-
2.
둘의 힘이 서로 비슷하다.
2.
NGANG BẰNG, CÂN SỨC:
Sức mạnh của cả hai tương tự.
-
3.
남거나 모자람이 없이 빠듯하다.
3.
CĂNG, CHỈ VỪA ĐỦ:
Chỉ vừa đủ, không thừa hay thiếu.
-
4.
성질이 너그럽지 못하고 까다롭다.
4.
CHI LI, HÀ KHẮC:
Khó tính và không rộng rãi.
-
5.
정세나 분위기 등이 부드럽지 못하고 매우 딱딱하다.
5.
CĂNG THẲNG:
Tình thế hay không khí không êm ái mà rất gượng gạo.
-
Danh từ
-
1.
학의 목처럼 목을 길게 빼고 간절하게 기다림.
1.
SỰ CHỜ ĐỢI ĐẾN DÀI CỔ, SỰ MONG CHỜ MÒN MỎI:
Việc chờ đợi khẩn thiết đến mức cổ dài ra như cổ hạc.
-
Động từ
-
1.
거친 데가 없이 부드러워 자꾸 밀려 나가다.
1.
TRƠN TRƯỢT, BÓNG MƯỢT:
Mềm mại không có chỗ thô ráp và thường bị trượt dài ra.
-
Phó từ
-
1.
몸가짐이나 태도가 얌전하고 태연한 모양.
1.
NGOAN NGOÃN, THẢN NHIÊN:
Hình ảnh tư thế hay thái độ hiền lành và bình thản.
-
2.
조금 느슨하게 휘어지거나 늘어진 모양.
2.
CHÙNG, THÕNG:
Hình ảnh hơi cong lỏng lẻo hoặc dài ra.
-
3.
몸에 힘이 없어 늘어진 모양.
3.
CHÙNG, THÕNG:
Hình ảnh trong người không có sức lực, chùng xuống.
-
4.
분위기나 감정 등이 어둡고 우울한 모양.
4.
CHÙNG XUỐNG, ỈU XÌU:
Hình ảnh không khí hay tình cảm tăm tối và u uất.
-
5.
눈을 내리깔거나 목소리를 낮게 내는 모양.
5.
(GIỌNG) TRẦM KHÀN, (MẮT) NHẮM:
Hình ảnh nhắm mắt hoặc hạ thấp giọng.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
일을 시작하여 진행함.
1.
SỰ TRIỂN KHAI:
Sự bắt đầu tiến hành công việc.
-
2.
자세한 내용이 진행되어 펼쳐져 나감.
2.
SỰ MỞ RỘNG, SỰ KHAI TRIỂN:
Sự trình bày nội dung từ những ý chính thành nhiều ý cụ thể hơn.
-
3.
넓거나 길게 펼침.
3.
SỰ MỞ RỘNG:
Sự nới rộng hoặc trải dài ra.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
동식물을 먹이나 양분을 주고 보호하여 자라게 하다.
1.
NUÔI:
Cho ăn hoặc nhân giống động thực vật, đồng thời bảo vệ và làm cho chúng lớn lên.
-
2.
아이를 키우다.
2.
NUÔI CON:
Nuôi em bé.
-
3.
사람을 가르치다.
3.
NUÔI NẤNG, NUÔI DƯỠNG:
Dạy dỗ con người.
-
4.
육체나 정신의 능력을 더 강하고 크게 하다.
4.
NUÔI DƯỠNG, RÈN LUYỆN:
Làm cho sức mạnh của thể chất hay tinh thần mạnh mẽ và to lớn hơn.
-
5.
습관 등을 몸에 익숙하게 하다.
5.
TẠO, RÈN:
Làm cho cơ thể quen thuộc với thói quen v.v...
-
6.
머리카락이나 수염 등을 길게 자라게 하다.
6.
ĐỂ, NUÔI:
Làm cho tóc hoặc râu v.v... mọc dài ra.
-
7.
병을 빨리 치료하지 않고 더 심해질 때까지 내버려 두다.
7.
ĐỂ MẶC (BỆNH TẬT):
Không mau chóng điều trị bệnh tật mà để mặc đến lúc nặng hơn.
-
Danh từ
-
1.
(속된 말로) 사람의 입.
1.
MỒM:
(cách nói thông tục) Miệng của con người.
-
2.
동물의 코나 입 주위의 뾰족하게 나온 부분.
2.
MỎ:
Phần xung quanh miệng hay mũi của động vật chìa nhọn ra.
-
3.
병이나 그릇 등에서 좁고 길쭉하게 나온, 안에 담긴 물질을 밖으로 나오게 하는 부분.
3.
VÒI:
Phần hẹp và chìa dài ra từ bình hay đồ đựng... làm cho vật chất chứa bên trong được đi ra ngoài.
-
Phó từ
-
1.
물체가 늘어지지 않고 힘 있게 곧게 펴져 있는 정도로.
1.
MỘT CÁCH CĂNG:
Vật thể không dài ra và đang ở mức độ duỗi mở thẳng ra một cách đầy sức lực.
-
2.
둘의 힘이 서로 비슷하게.
2.
MỘT CÁCH NGANG BẰNG, MỘT CÁCH CÂN SỨC, MỘT CHÍN MỘT MƯỜI:
Sức mạnh của cả hai tương tự.
-
3.
남거나 모자람이 없이 빠듯하게.
3.
CHỈ VỪA ĐỦ:
Một cách vừa đủ, không thừa không thiếu.
-
4.
성질이 너그럽지 못하고 까다롭게.
4.
MỘT CÁCH CHI LY, MỘT CÁCH HÀ KHẮC:
Một cách khó tính và không được rộng rãi.
-
5.
정세나 분위기 등이 부드럽지 못하고 매우 딱딱한 정도로.
5.
MỘT CÁCH CĂNG THẲNG:
Tình thế hay không khí ở mức độ không êm ái mà rất gượng gạo.
-
Danh từ
-
1.
야채나 과일을 가늘고 길쭉하게 써는 데 쓰는 칼.
1.
CÁI NẠO:
Con dao dùng vào việc thái mỏng và dài rau hay hoa quả.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
동물의 몸뚱이의 뒤 끝에 달려 있거나 나와 있는 부분.
1.
ĐUÔI:
Phần đưa ra hoặc gắn vào cuối phía sau của cơ thể động vật.
-
2.
(비유적으로) 물체의 한쪽 끝에 길게 내민 부분.
2.
ĐUÔI:
(cách nói ẩn dụ) Phần nhô dài ra ở cuối một đầu của vật thể.
-
3.
어떤 일이나 사람이 남긴 흔적이나 실마리.
3.
DẤU VẾT:
Vết tích hay đầu mối mà một việc hay người nào đó để lại.
-
4.
어떤 무리의 끝.
4.
ĐUÔI, ĐOẠN CUỐI:
Phần cuối của một nhóm nào đó.
-
5.
어떤 일이나 생각의 끝.
5.
PHẦN CUỐI:
Phần cuối của suy nghĩ hay việc gì đó.